NHỰA BAKELITE TẠI HẢI PHÒNG
Giá bán: 0906115947
Mô tả: Nhựa Bakelite được sản xuất từ nhựa tổng hợp có tên là polyoxybenzylmethylenglycolanhydride, có cấu trúc hóa học bền chắc bởi liên kết các phân tử, có tính chất vật lý như: bề mặt cứng rắn, chắc chắn, cách điện, chống tĩnh điện trên sản phẩm và chịu được nhiệt độ cao cùng khả năng bên bỉ cứng rắn chống mài mòn tốt.
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Nhựa Bakelite được sản xuất từ nhựa tổng hợp có tên là polyoxybenzylmethylenglycolanhydride, có cấu trúc hóa học bền chắc bởi liên kết các phân tử, có tính chất vật lý như: bề mặt cứng rắn, chắc chắn, cách điện, chống tĩnh điện trên sản phẩm và chịu được nhiệt độ cao cùng khả năng bên bỉ cứng rắn chống mài mòn tốt. Tấm nhựa có màu cam đục là phổ biến, đây là một lọai sản phẩm, vật liệu nhựa dạng đặc hình dạng tấm có độ dày khác nhau tạo ra bằng cách sử dụng nhiệt đun chảy và nén áp lực cao lên các lớp chất liệu giấy hoặc vải thủy tinh đã được ngâm tẩm với nhựa phenol cho ra sản phẩm dạng tấm, màu cam và rất cứng, bền chắc. Thành phần cấu tạo của tấm nhựa bakelite là giấy xenluloza, sợi thủy tinh, vải bông sợi hoặc vải sợi tổng hợp, tùy theo yêu cầu sử dụng và ứng dụng theo từng nhu cầu mà sản xuất. có đầy đủ những tính chất như: cứng, chịu ma sát liên tục với cường độ lớn không mài mòn hư hao, độ kết cấu cao ổn định chắc chắn và không dẫn điện. Tấm nhựa Bakelite hay ưu tiên sử dụng thay thế cho tấm kim loại ở các chi tiết thiết bị cơ khí với tính năng cách điện trong các máy móc công nghiệp đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành và sử dụng.
Đặc tính của tấm nhựa Bakelite
Bảng kết quả đánh giá thử nghiệm kỹ thuật của nhựa bakelite:
Chịu nhiệt (liên tục) |
150 ° C |
Chịu nhiệt (ngắn hạn) |
210 ° C |
Hấp thụ độ ẩm |
<1,5% |
Độ bền liên kết |
3600 N |
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính |
10 K ^ -1 × 10 ^ -4 |
Tính dễ viêm (UL94) |
94 HB |
Sức mạnh dọc |
12,1 KV / m |
Sức mạnh uốn dọc |
≥120 Mpa |
Cường độ nén dọc |
≥250 Mpa |
Điện trở cách điện sau lũ |
1,0 * 10 ^ 7 |
Điện áp đánh song song |
10 KV |
Sức mạnh va đập của izod |
67 kj / m |
Tên tiếng anh |
Bakelite Sheet |
Tên tiếng việt |
Tấm nhựa bake cam |
Màu sắc |
Cam đục |
TÍNH CHẤT VÀ ĐẶC TÍNH HÓA LÝ
Mặt hàng |
Phương pháp kiểm tra |
Đơn vị |
Giá trị điển hình |
|
Lớp chống cháy |
Một |
- |
94HB |
|
Hệ số điện môi |
C-96/20/65 |
KV / mm |
10 (OK) |
|
(dầu 25 độ) |
||||
Điện trở suất lớn |
C-96/20/65 |
Ω |
5 * 1011-1012 |
|
C-96/20/65 C-96/40/90 |
5 * 109-1011 |
|||
Điện trở bề mặt |
C-96/20/65 |
Ω |
5 * 1010-1012 |
|
C-96/20/65 C-96/40/90 |
5 * 109-1011 |
|||
Vật liệu chống điện |
C-96/20/65 |
Ω -cm |
5 * 1010-1011 |
|
C-96/20/65 + D-2/100 |
107-109 |
|||
Tỷ lệ cảm ứng điện |
C-96/20/65 |
- |
4.0-5.0 |
|
C-96/20/65 |
4,5-5,5 |
|||
+ D-48/50 |
||||
Cảm ứng điện trên |
C-96/20/65 |
- |
0,035-0,045 |
|
C-96/20/65 |
0,04-0,05 |
|||
+ D-48/50 |
||||
lực bẻ cong |
Một |
Kg / mm2 |
17-Dec |
|
Chịu nhiệt |
Một |
℃ |
130 (OK) |
|
Sức mạnh tác động |
Một |
Kg-cm / cm2 |
2.8-3.4 |
|
Độ bền liên kết |
Một |
Kilôgam |
400-550 |
|
cường độ nén |
theo chiều dọc |
Một |
Kg / mm2 |
29-34 |
song song , tương đồng |
19-24 |
|||
Tỷ lệ |
E-24/50 + D-24/23 |
% |
0,12-0,16 |
|
Kháng acetone |
Luộc |
Tối thiểu |
30 (OK) |
Quy cách sản phẩm
1.BAKELITE Tấm
2.BAKELITE Cây
Phân loại
Phân loại |
Hàn Quốc |
Trung Quốc |
|
Loại A |
Loại B |
||
Kích thước |
1020 x 1220mm |
1030x2070mm |
1030x2070mm |
Màu sắc |
Cánh dán |
Vàng Cam |
Cam |
Tỷ trọng |
1.45-1.5g/cm³ |
1.45-1.5g/cm³ |
1.45-1.5g/cm³ |
Độ dày |
(HQ 0.5), 1, 2, 3, 5, 8, 10, 12, 15, 20, 25, 30, 35, … 50 |
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA NHỰA BAKELITE
Nhựa Bakelite sẽ ngày càng được ưu tiên sử dụng thay thế kim loại vì tính an toàn cách điện, bền cứng và tự bôi trơn của bản thân nên được ứng dụng sau:
Công ty TNHH Việt Dũng – Địa chỉ phân phối nhựa BAKELITE tại TP Hải Phòng uy tín, chất lượng và nhanh chóng
Nếu bạn đang có nhu cầu mua nhựa Bakelte, hãy liên hệ đến công ty TNHH Việt Dũng theo địa chỉ:
2017 @ Thiết kế Website VLC